-
========== ********** ==========
Tokushima Vortis17:00 27/09/2014
FT
0 - 5
Kashima AntlersXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Nhật Bản | Link sopcast Tokushima Vortis vs Kashima Antlers | livescore, trực tiếp bóng đá
- 79' Yamamura K. bên phía Kashima Antlers đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 79'Bên phía đội chủ nhà Tokushima Vortis có sự thay đổi người. Cầu thủ Kim Jong-Min vào sân thay cho Sasaki I..
- 74'đội khách Kashima Antlers có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Doi S. và người thay thế anh là Nakamura A.
- 71' Vào !!! Cầu thủ Endo Y. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 5 bàn cho đội khách. Tỷ số trận đấu được nâng lên 0 - 5
- 70'Bên phía đội chủ nhà Tokushima Vortis có sự thay đổi người. Cầu thủ Hashiuchi Y. vào sân thay cho Muramatsu T..
- 69'đội khách Kashima Antlers có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Caio và người thay thế anh là Toyokawa Y.
- 60'đội khách Kashima Antlers có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Shoji G. và người thay thế anh là Yamamura K.
- 59' Vào !!! Cầu thủ Endo Y. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 4 bàn cho đội khách. Tỷ số trận đấu được nâng lên 0 - 4
- 59'Bên phía đội chủ nhà Tokushima Vortis có sự thay đổi người. Cầu thủ Eto Y. vào sân thay cho Tsuda T..
- 58' Vào !!! Cầu thủ Caio đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 3 bàn cho đội khách. Tỷ số trận đấu được nâng lên 0 - 3
- 40' Vào !!! Cầu thủ Doi S. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội khách. Tỷ số trận đấu được nâng lên 0 - 2
- 39' Vào !!! Caio đã mở tỷ số trận đấu. Tỷ số tạm thời là 0 - 1 nghiêng về Kashima Antlers
- 28' Saito D. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình ra sân
Tokushima Vortis
33 | Esteban |
4 | Fujiwara K. |
14 | Hamada T. |
21 | Kawanami G. (B) |
35 | Muramatsu T. |
20 | Osaki J. |
16 | Saito D. |
3 | Santos A. |
25 | Sasaki I. |
13 | Takasaki H. |
11 | Tsuda T. |
17 | Eto Y. |
31 | Hasegawa T. |
26 | Hashiuchi Y. |
19 | Kim Jong-Min |
23 | Kogure D. |
7 | Kojima S. |
24 | Nasukawa M. |
Kashima Antlers
18 | Akasaki S. |
5 | Aoki T. |
33 | Caio |
28 | Doi S. |
25 | Endo Y. |
22 | Nishi D. |
40 | Ogasawara M. |
20 | Shibasaki G. |
15 | Shoji G. |
21 | Sogahata H. (B) |
16 | Yamamoto S. |
10 | Motoyama M. |
13 | Nakamura A. |
1 | Sato A. |
19 | Toyokawa Y. |
27 | Umebachi T. |
7 | Wagner J. |
4 | Yamamura K. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá