-
========== ********** ==========
Shimizu S-Pulse16:00 23/08/2014
FT
1 - 3
Kashima AntlersXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Nhật Bản | Link sopcast Shimizu S-Pulse vs Kashima Antlers | livescore, trực tiếp bóng đá
- 90'
đội khách Kashima Antlers có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ
và người thay thế anh là
- 90'
Bên phía đội chủ nhà Shimizu S-Pulse có sự thay đổi người. Cầu thủ
vào sân thay cho .
- 72'
Vào !!! Cầu thủ Davi đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội khách. Tỷ số trận đấu được nâng lên 1 - 3
- 68'
Vào !!! Cầu thủ Ogasawara M. đã đưa đội khách Kashima Antlers vươn lên dẫn trước 1 - 2 .
- 66'
Lee Ki-Je bên phía Shimizu S-Pulse đã phải nhận thẻ đỏ trực tiếp và rời sân. Anh đang đẩy các đông đội vào tình thế khó khăn khi phải chơi với 10 trên sân
- 63'
Ueda N. đã bị trọng tài rút thẻ vàng thứ 2 và truất quyền thi đầu. Kashima Antlers sẽ phải chơi thiếu 1 người trong những phút tiếp theo của trận đấu
- 61'
Vào !!! Cầu thủ Ogasawara M. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 1 - 1 cho đội khách Kashima Antlers. Qua đó đưa hai đội trở lại vạch xuất phát
- 59'
Yoshida Y. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 55'
đội khách Kashima Antlers có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Nakamura A.
và người thay thế anh là Endo Y.
- 46'
Lee Ki-Je đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 44'
Shoji G. bên phía Kashima Antlers đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 34'
Doi S. bên phía Kashima Antlers đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 31'
Vào !!! Rất bất ngờ, Omae G. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Shimizu S-Pulse
- 21'
Ogasawara M. bên phía Kashima Antlers đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 90'
Đội hình ra sân
Shimizu S-Pulse
3 | Hiraoka Y. |
7 | Honda T. |
8 | Ishige H. |
19 | Jakovic D. |
17 | Kawai Y. |
1 | Kushibiki M. (G) |
2 | Lee Ki-Je |
16 | Musaka M. |
18 | Novakovic M. |
10 | Omae G. |
28 | Yoshida Y. |
15 | Fujita I. |
25 | Miura G. |
22 | Murata K. |
13 | Senuma Y. |
6 | Sugiyama K. |
11 | Takagi T. |
Kashima Antlers
33 | Caio |
11 | Davi |
28 | Doi S. |
13 | Nakamura A. |
22 | Nishi D. |
40 | Ogasawara M. |
20 | Shibasaki G. |
15 | Shoji G. |
21 | Sogahata H. (G) |
23 | Ueda N. |
16 | Yamamoto S. |
18 | Akasaki S. |
8 | Alberto L. |
25 | Endo Y. |
10 | Motoyama M. |
27 | Umebachi T. |
4 | Yamamura K. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá